MÁY ĐO MÔI TRƯỜNG
Liên hệ mua hàng
Mr. Dương - 0849.65.65.69
Khu vực TP. HCM - 0364.65.65.69
Quản lý chung - 0987.49.67.69
Sản phẩm nổi bật
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy đo độ ẩm ngũ cốc và hạt PM-650
PM-650
Kett- Nhật
12 tháng
Máy đo độ ẩm ngũ cốc và hạt PM-650 có thể đo được độ ẩm của 150 loại ngũ cốc như cà phê, chè, lúa mì, bắp…cho kết quả nhanh chóng và chính xác.
0849.65.65.69
Máy đo độ ẩm ngũ cốc và hạt PM-650
Model: PM-650
Hãng sản xuất: Kett- Nhật
Bảo hành: 12 tháng
Giá liên hệ: 0849.65.65.69
Email: Kd1.calu@gmail.com
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phạm vi đo: 1- 40% ( tùy mẫu)
Môi trường thao tác: 0 - 40oC
Sai số: 0,5%
Nguyên lý đo: Hằng số điện môi
Chức năng: Điều chỉnh độ ẩm trung bình, chế độ tự động tắt , hiển thị biểu tượng mức pin
Nguồn điện: 4 pin (AA) 1,5 V
Ứng dụng đo: Đo được 150 loại ngũ cốc và hạt
Kích thước: 125 (W) x 205 (D) x 215 (H) mm
Cân nặng: 1,3 kg
Cung cấp bao gồm: Máy đo độ ẩm ngũ cốc Kett PM-650, 1 chổi, 1 cốc đo, 1 phễu, 4 pin AA, 1 quyển hướng dẫn sử dụng
BẢNG MÃ ĐO CÁC LOẠI HẠT
01 |
Bông cải xanh (hạt cỡ nhỏ) |
4—20% |
77 |
Mù tạc |
4--20% |
02 |
Cải bắp (hạt cỡ lớn) |
1--20% |
78 |
Tiêu đen |
4--20% |
03 |
Cải bắp (hạt cỡ nhỏ) |
1--20% |
79 |
Hạt lanh |
6--20% |
04 |
Cải bắp Trung Quốc |
4--20% |
80 |
Hạt rum |
3--20% |
05 |
Pak Choi |
4--20% |
81 |
Củ cải đường |
4--20% |
06 |
Củ cải (hạt cỡ lớn) |
4--20% |
82 |
Đậu tằm |
4--20% |
07 |
Củ cải (hạt cỡ nhỏ) |
4--20% |
83 |
Cỏ ba lá |
4--20% |
08 |
Dưa chuột |
4--20% |
8 |
Cỏ linh lăng |
4--20% |
09 |
Dưa gang (hạt cỡ lớn) |
4--20% |
85 |
Ngò tây |
4--20% |
10 |
Dưa gang (hạt cỡ nhỏ) |
4--20% |
86 |
Hạt rau chân vịt |
4--20% |
11 |
Dưa hấu (hạt cỡ nhỏ) |
4--20% |
87 |
Hành tây |
4--20% |
12 |
Bí đao |
4--20% |
88 |
Ngải tiên |
4--20% |
13 |
Đinh hương |
6--20% |
89 |
Lúa mạch tấm |
4--22% |
14 |
Bí đỏ |
4--20% |
90 |
Hạt hoa xuân vũ tím |
4--20% |
15 |
Cucurbia ficifolia |
4--20% |
91 |
Cỏ nhung Nhật |
4--20% |
16 |
Cà tím |
4--20% |
92 |
Đậu gà |
6--30% |
17 |
Cà chua (hạt cỡ lớn) |
4--20% |
93 |
Đậu phộng giã |
1--20% |
18 |
Cà rốt |
4--20% |
94 |
Ngũ cốc khô |
2--16% |
19 |
Hạt Ngưu bàng |
4--20% |
95 |
Ngũ cốc (mảnh nhỏ) |
6--20% |
20 |
Hành bó |
4--20% |
96 |
Đậu nành |
4--20% |
21 |
Đậu Hà Lan |
4--20% |
97 |
Đậu răng ngựa |
4--20% |
22 |
Đậu co-ve |
4--20% |
98 |
Hạt thông Siberian |
4--20% |
23 |
Hạt hoa mõm sói |
4--20% |
99 |
Hạt dền (Nhật Bản) |
6--25% |
24 |
Hạt hoa cúc tây |
4--20% |
A0 |
Gạo Đài Loan (A) |
6--25% |
25 |
Hạt hoa cúc vạn thọ |
4--20% |
A1 |
Gạo Đài Loan (B) |
25--40% |
26 |
Ớt |
4--20% |
A2 |
Gạo Đài Loan (C) |
6--40% |
27 |
Hạt hoa mào gà |
4--20% |
A3 |
Mẩu vụn sắn |
7--20% |
28 |
Hạt húng chanh |
4—20% |
A4 |
Sắn cắt nhỏ |
7--20% |
29 |
Hạt hoa cúc vạn thọ tây |
4--20% |
A5 |
Mẩu vụn sắn (B) |
7--20% |
30 |
Hạt hoa cúc vạn thọ vàng |
4--20% |
A6 |
Mẩu vụn sắn (W) |
7--20% |
31 |
Hạt hoa cẩm chướng |
4--20% |
A7 |
Hạt kê |
6--25% |
32 |
Hạt hoa cúc vạn thọ |
4--20% |
A8 |
Hạt kê chuồng |
6--25% |
33 |
Hạt rau muống |
4--20% |
A9 |
Hạt kê Proso |
6--25% |
34 |
Hạt hoa bướm |
4--20% |
B0 |
Hạt dền (Ấn Độ) |
4--20% |
35 |
Hạt cây thuốc lá |
4--20% |
B1 |
Hạt kê ngọc trai |
4--20% |
36 |
Hạt hoa Thủy tiên |
4--20% |
B2 |
Dưa bở |
4--20% |
37 |
Hạt hoa xô đỏ |
4--20% |
B3 |
Đậu bắp |
4--20% |
38 |
Hạt hoa Trường xuân |
4--20% |
B4 |
Mướp đắng |
4--20% |
39 |
Hạt hoa cúc Zinnia |
4--20% |
B5 |
Súp lơ |
4--20% |
40 |
Tía tô |
4--15% |
B6 |
Bầu |
4--20% |
42 |
Ngô (bắp) |
6--40% |
B7 |
Ớt |
4--20% |
43 |
Đậu nành |
6--30% |
B8 |
Rau mùi |
4--20% |
44 |
Lúa mạch |
6--40% |
B9 |
Cotton |
4--20% |
45 |
Lúa mạch đen |
6--30% |
C0 |
Bắp đường |
4--20% |
46 |
Yến mạch |
6--30% |
C1 |
Su hào |
4--20% |
47 |
Hạt bo bo |
6--30% |
C2 |
Đậu que |
4--20% |
48 |
Hạt cải |
6--30% |
C3 |
Đậu đũa |
4--20% |
49 |
Hạt hướng dương to |
6--30% |
C4 |
Đậu ván |
4--20% |
50 |
Hạt hướng dương nhỏ |
6--30% |
C5 |
Đậu tằm |
4--20% |
51 |
Gạo |
6--20% |
C6 |
Đậu đỏ |
4--20% |
52 |
Lúa hạt dài |
6--30% |
C7 |
Chi mướp |
4--20% |
53 |
Lúa hạt ngắn |
6--35% |
C8 |
Hạt hướng dương trung |
4--20% |
54 |
Đậu răng ngựa |
6--30% |
C9 |
Tinh thể |
4--20% |
55 |
Đậu xanh |
6--30% |
D0 |
SOFT WEATH |
4--20% |
26 |
Tiểu hắc mạch |
6--30% |
D1 |
Gạo ăn liền |
4--20% |
57 |
Đậu lăng xanh |
6--30% |
D2 |
Bột củ cải khô |
3--15% |
58 |
Đậu lăng đỏ |
6--30% |
D3 |
Bã rượu khô với dung môi |
6--20% |
59 |
Bột bắp |
4--40% |
D4 |
TEFF |
8--25% |
60 |
Hạnh nhân |
2--18% |
D5 |
Kiều mạch |
6--30% |
61 |
Đậu phộng |
4--20% |
D6 |
Kiều mạch Tatary |
5--30% |
62 |
Quả phỉ |
4--15% |
D7 |
TATARY PERBOILED BUCKWHEAT |
5--25% |
63 |
Quả hồ trăn |
4--20% |
D8 |
Bột kiều mạch Tatary |
5--25% |
64 |
Ca cao |
4--30% |
D9 |
WHOLE PUPA OF SILKWORM |
4--20% |
65 |
Quả cà phê khô |
4--40% |
E0 |
Lúa mạch xay |
6--40% |
66 |
Cà phê xanh |
4--30% |
E1 |
Lúa mạch xay ( xát vỏ) |
6--20% |
67 |
Cà phê rang |
1--20% |
E2 |
Trà (O.P.) |
1--20% |
68 |
Cà phê thóc khô (ARABICA) |
4--40% |
E3 |
Trà (B.O.P.,DUST) |
1--20% |
69 |
Cà phê thóc khô (Robusta) |
4--40% |
E4 |
Trà xanh |
1--40% |
74 |
Bột mì (đạm thấp) |
8--20% |
E5 |
Trà Ô long cao |
1--20% |
75 |
Bột mì (đạm cao) |
8--20% |
E6 |
Trà Ô long thấp |
20--45% |
76 |
Bột cá |
2--20% |
E7 |
Hạt điều |
2--14% |
Bình luận